Ở đây là những mạch ứng dụng tham khảo trong thiết kế mạch nguồn cho mạch như nguồn 5V,12V.., ổn định định, nguồn nguồn đối xứng...
NẾU KHÔNG XEM ĐƯỢC HÌNH ẢNH CÁC BẠN VUI LÒNG CLICK TRỰC TIẾP VÀO NÓ. HOẶC MỞ TRONG TAB MỚI.
Mạch nguồn ổn định 12V - 15A
Đây là dạng mạch nguồn ổn định điện áp đầu ra với công suất lớn. Sử dụng IC ổn áp họ 78XX và transitor công suất.. Đối với những mạch chỉ sử dụng 78 thì công suất rất bé do vậy để nâng công suất lên người ta kết hợp với các transitor hay các linh kiện khác để nâng công suất của bộ nguồn!
Nhiệm vụ của 7812 trong mạch dùng để ổn định giá trị điện áp đầu ra là 12V cố định. Với dòng đầu ra của 7812 là 1A
Nhiệm vụ của transitor Tip2955 là một transitor công suất với dòng Iec lớn dùng để cấp dòng đầu ra cho tải. Xem datasheet để biết dòng Ice là bao nhiêu?
Nguyên lý của mạch : Nhìn trên mạch chúng ta thấy được điện áp đầu ra luôn ở mức 12V do IC 7812 ổn áp mức điện áp ổn định. Các transitor TIP2955 luôn được mở và cấp dòng ra tải tức là tăng thêm dòng ra tải do 7812 có dòng đầu ra thấp.
Điện áp đỉnh sau bộ chỉnh lưu khoảng Ud = 12*sqrt(2) -1.5V tức là khoảng Ud = 15V
Do các điện trở công suất R4, R3, R2 nên điện áp đặt trên các điện trở là Ur = 15V - (12V-0.6V) = 2.4V ( 0.6 là điện áp sụt trên transitor và điện áp tại chân E của transitor là 12V do 7812 tạo ra) Điện áp đặt trên các con trở R4,R3, R2 khi mạch hoạt động khoảng 2.4V như vậy ta phải tính công suất hợp lý để dòng qua trở nằm trong khoảng cho phép như hình trên ( Ir = 2.4/R) tức là một phần công suất sẽ tiêu tán trên điện trở. Nên vậy 7812 luôn ổn định điện áp đầu ra là 12Vvà các TIP2955 mắc song song nên kích dòng cho đầu ra đạt được 15A. Dòng đầu ra bao gồm các dòng đầu ra của 7812 và dòng ra của 3 con TIP2955
Cấu chì 15A bảo vệ quá tải và 1A bảo vệ cho 7812
Mở rộng của mạch :
+ Như đối với mạch này thì muốn tăng công suất đầu ra chỉ cần thay đổi con TIP2955 lớn hơn có dòng Ice lớn.
+ Muốn ổn định điện áp đầu ra nào đó chỉ cần tính toán giá trị điện trở công suất R2,R3,R4 là được.
Chú ý : Đối với mạch này cần chú ý đến nguồn cung cấp đầu vào. Biến áp hạ áp phải có dòng đầu ra lớn hơn 15A và điện áp 12VAC. Chúng ta nên chọn 20A và cấu diode phải là 20A.
Cần tản nhiệt cho TIP2955 và 7812. Khi chạy công suất thì các linh kiện này rất nóng.
Nguồn cung cấp điện áp +- 5V bằng +-12VDC dùng Lm317 và Lm337
Mạch này được ứng dụng rất nhiều trong các bộ nguồn cung cấp
Nguồn cung cấp 20V/15A và 12V/3A
Nguồn có hai mức đầu ra là từ 4.5V đến 25V với dòng 15A và 1.25V đến 25V với dòng 3A
Linh kiện:
R1-2-3=0.1R 5W C3-5-8-10=100nF 100V MKT IC1-2-3=LM338 [TO-3 case] on Heatsink
R4=100R 0.5W C4=220pF 100V ceramic IC4=LM308
R5=150R 0.5W C6-11=47uF 63V IC5=LM350 [TO-220 or TO-3 case] on Heatsink
R6-8=330R 0.5W C7=4700uF 63V J1=3 terminal block computer type
R7-9=4K7 0.5W C9=10uF 40V J2-3-4-5=2pin Connector 3.96mm step pin
R10-13=1K5 0.5W D1-2=Led Red 5mm F1=Fuse 5A slow block
R11-12=220R 0.5W D3=1N4007 T1=230Vac/22Vac 600VA transformer
TR1=1K5 trimmer BR1=Bridge Rectifier >250V 35A on Heatsink
TR2=4K7 trimmer BR2=Bridge Rectifier >250V 3A
C-2=10000uF 63V Q1=2N2905
Nguồn cung cấp 13.8V 5A dùng LM338
Linh kiện :
R1=270R 1/4W 2% C4-5=10uF 25V T1=220Vac/15VAC - 8A Mains Transformer
TR1=4k7 (Multiturn) D1-2=1N4002 (1A/100V) S1=2 Pole Single Throw Mains Switch
C1=10000uF 40V B1=25A Bridge Rectifier F1=250mA Fuse
C2-3=100 nF 100V Polyester IC1=LM338
Nguồn cung cấp điện đối xứng
Mạch này tạo nguồn đối xứng!
Linh kiện:
R1-2-4=22Kohm C1=100uF 63V C5=220nF 100V MKT
R3=1Kohm C2=100nF 100V MKT IC1=L165
R5=1ohm 1W C3-4=10uF 40V
Những điện áp ra khác nhau từ 12V
Linh kiện :
R1=6.8Kohms C19-20-21-22-23=220uF 25V IC2=7912
C1-4-8-12-18=100nF 100V C13-24-25-29=100nF 100V IC3=7805
C2=220uF 25V C28=3.3nF 63V D1....9=1N4001
C3-9-=680nF 63V Q1-3=TIP31 BATT=BATTERY 12V >3Ah
C5-11-26=4.7uF 16V Q2-4=TIP32 L1-2=VK200
Nguồn cung cấp điện áp ra 50V 3A ổn định và điều chỉnh.
Mạch này có thể cho điện áp ra từ 40 đến 60 V. nhưng có thể lên tới 70V.
Linh kiện:
R1=10Kohm R8=1.8Kohm 0.5W Q3=BC303 or BC461
R2=1 ohm 5W R9=3.3Kohm 0.5W D1....4=Bridge 15A
R3=3.9 ohms 1W RV1=470 ohms pot. D5=LED RED 5mm
R4=6.8Kohm 1W C1-2-4=4700uF 100V D6-7=10V 1W Zener
R5=390 ohms 1W C3-5=100nF 250V MKT D8-9-10=1N4007
Nguồn cung cấp điều chỉnh được từ 0 - 30VDC ,2A
Nguồn này được ứng dụng rất nhiều trong thực tế. Vì nó điều chỉnh được giải điện áp đầu ra.
Linh kiện:
R1=1.2Kohm C1=4700uF/63V IC1=LM723 V1=0-30V DC
R2=680ohm C2=100nF63V MKT Q1=2N3055 TR1=220VAC/ 27V 4A
R3=0.33ohm/5W C3=4.7nF63V MKT B1=Brindge 100V 5A S1=2x10A SW
R4=15Kohm C4=220uF/63V F1=0.5A Fast Fuse
R5=3.9Kohm P1=4K7 LOG. POT. F2=2A Slow Fuse
Nguồn điều chỉnh được điện áp đầu ra đối xứng từ 1.25 - 30VDC ,1A
Mạch này tao ra giải điện áp đối xứng rộng!
Linh kiện :
R1-2=270ohms C6-10=100uF/63V D1-2=1N4001
R3-4=2.2Kohms C7-9=100nF/100V D3-4=1N4001
R5-6=10Kohms RV1-2=10Kohms Lin. L1-2=LED 3mm
C1-5=100uF/63V RV3=2X10Kohms Lin. F1-2=1A slow Blow Fuse
C2-4=100nF/100V IC 1=LM 317T S1-2=2X ON-ON SW
C3-8=10uF/25V IC 2=LM 337T V1=0-30V DC Voltmeter
Nguồn cung cấp dải điện từ 0 -15V , 1A
Tương tự như mạch trên nhưng giải điện áp là 0 đến 15V, 1A
Linh kiện :
R1= 56ohm 2W Q1= 2N3055
R2= 330ohm Lin. pot. T1=220V@18V 1.5A
C1= 2200uF 35V
C2= 100uF 35V D1= 18V 1.5W zener
C3= 10uF 25V
C4= 220uF 25V
C5= 100nF 100V
GR1= 4 X 1N4007
Bộ nguồn tăng điện áp 5V - 12V dùng Lm2577
Ta chỉ cần thay thế con Lm2577-xx thì có thể cho điện áp ra là gần bằng 40V
LM2577-12 (12Vdc output)
- LM2577-15 (15Vdc output)
- LM2577-ADJ (1.23Vdc to 37Vdc output)
Nguồn cung cấp điều chỉnh được từ 0-300V DC
Mạch tạo điện áp 1 chiều từ 0 - 300VDC từ điện áp đầu vào 300VDC. Điện áp đầu ra được điều chỉnh bởi biến trở R3.
Điều chỉnh điện áp ra từ 0 - 30V 1A dùng LM317T
Mạch sử dụng IC biến đổi điện áp LM317 để cho điện áp đầu ra từ 1.25V đến 30VDC với đầu vào là 24VDC. Điện áp đầu ra được điều chỉnh bởi biến trở VR1. Mạch này có thể dùng trong mạch nguồn có điều chỉnh giải rộng tức là cần nhiều điện áp đầu ra khác nhau. Mạch có dòng đầu ra khá nhỏ lớn nhất là 1.5A
Nguồn: HoiQuanDienTu.